⭐QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
⭐QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
- Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;
- Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;
- Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;
- Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.
2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi |
1 |
≤ 25 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 |
Từ 26 - 50 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 |
Từ 51 - 150 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
(*) Ghi chú: Từ mục 23 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
⭐QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
⭐QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
- Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;
- Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;
- Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;
- Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.
⇒ Xem thêm : Danh mục thiết bị bảo hộ PCCC theo TT150 (TT150/2020/BCA)
2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi |
1 |
≤ 25 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 |
Từ 26 - 50 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 |
Từ 51 - 150 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
STT | DANH MỤC SẢN PHẨM | QUY CÁCH |
TÚI C ( Cho 100 công nhân) |
GIÁ BÁN (VND) (Giá chưa Thuế VAT 10%) |
1.500.000 | ||
KÍCH THƯỚC | 35*25*22 cm | ||
1 | Urgo Syval 1,25cm*5m | Cuộn | 4 |
2 | Băng kích thước 5 x 200 cm | Cuộn | 6 |
3 | Băng kích thước 10 x 200 cm | Cuộn | 6 |
4 | Băng kích thước 15 x 200 cm | Cuộn | 4 |
5 | Băng chun | Cuộn | 6 |
6 | Băng tam giác | Gói | 6 |
7 | Gạc tiệt trùng | Gói | 4 |
8 | Bông hút nước 25g | Gói | 10 |
9 | Garo cao su cỡ 2,8 x 34 cm | Cái | 4 |
10 | Garo cao su cỡ 2,5 x 24 cm | Cái | 4 |
11 | Kéo | Cái | 1 |
12 | Panh không mấu thẳng kích thước 16 cm | Cái | 2 |
13 | Panh không mấu cong kích thước 16 cm | Cái | 2 |
14 | Găng tay dùng một lần | Đôi | 20 |
15 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | Cái | 2 |
16 | Dung dịch nước muối sinh lý NaCl 9% 500ml | Chai | 6 |
17 | Dung dịch sát trùng (lọ) | ||
Cồn 70 độ | Chai | 2 | |
Thuốc sát trùng Povidine 10% | Chai | 2 | |
18 | Kim băng an toàn | Cái | 30 |
19 | Tấm lót nilon không thấm nước | Miếng | 6 |
20 | Phác đồ cấp cứu | Tờ | 1 |
21 | Kính bảo vệ mắt | Cái | 6 |
22 | Nẹp cổ | Cái | 2 |
23 | Nẹp cánh tay | Bộ/2 cái | 1 |
24 | Nẹp cẳng tay | Bộ/2 cái | 1 |
25 | Nẹp đùi | Bộ/2 cái | 2 |
26 | Nẹp cẳng chân | Bộ/2 cái | 2 |
27 | Túi y tế (túi cứu thương) | Cái | 1 |
⇒ Xem thêm : Danh mục - Búa Rìu Cứu Hỏa, Sản Phẩm PCCC Khác Diễn Tập PCCC
⇒ Xem thêm : Các sản phẩm theo thông tư 150/2020/TT-BCA 31/12/2020 BCA
STT | DANH MỤC SẢN PHẨM | QUY CÁCH |
TÚI A (Cho 25 công nhân) |
TÚI B ( Cho 50 công nhân) |
TÚI C ( Cho 100 công nhân) |
|
GIÁ BÁN (VND) (Giá chưa Thuế VAT 10%) |
950.000 | 1.100.000 | 1.500.000 | |||
KÍCH THƯỚC | 30*22*22 cm | 35*22*22 | 40*20*22 cm | |||
1 | Urgo Syval 1,25cm*5m | Cuộn | 2 | 2 | 4 | |
2 | Băng kích thước 5 x 200 cm - Băng thun 1M | Cuộn | 2 | 4 | 6 | |
3 | Băng kích thước 10 x 200 cm - Băng thun 3M | Cuộn | 2 | 4 | 6 | |
4 | Băng kích thước 15 x 200 cm - Băng thun 4M | Cuộn | 1 | 2 | 4 | |
5 | Băng chun | Cuộn | 4 | 4 | 6 | |
6 | Băng tam giác | Gói | 4 | 4 | 6 | |
7 | Gạc tiệt trùng | Gói | 1 | 2 | 4 | |
8 | Bông hút nước 25g | Gói | 5 | 7 | 10 | |
9 | Garo cao su cỡ 3 x 30 cm | Cái | 2 | 2 | 4 | |
10 | Garo cao su cỡ 2 x 15 cm | Cái | 2 | 2 | 4 | |
11 | Kéo | Cái | 1 | 1 | 1 | |
12 | Panh không mấu thẳng kích thước 16 cm | Cái | 2 | 2 | 2 | |
13 | Panh không mấu cong kích thước 16 cm | Cái | 2 | 2 | 2 | |
14 | Găng tay dùng một lần | Đôi | 5 | 10 | 20 | |
15 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | Cái | 1 | 1 | 2 | |
16 | Dung dịch nước muối sinh lý NaCl 9% 500ml | Chai | 1 | 3 | 6 | |
17 | Dung dịch sát trùng (lọ) | |||||
Cồn 70 độ | Chai | 1 | 1 | 2 | ||
Thuốc sát trùng Povidine 10% | Chai | 1 | 1 | 2 | ||
18 | Kim băng an toàn | Cái | 10 | 20 | 30 | |
19 | Tấm lót nilon không thấm nước | Miếng | 2 | 4 | 6 | |
20 | Phác đồ cấp cứu | Tờ | 1 | 1 | 1 | |
21 | Kính bảo vệ mắt | Cái | 2 | 4 | 6 | |
22 | Nẹp cổ | Cái | 1 | 1 | 2 | |
23 | Nẹp cánh tay | Bộ/2 cái | 1 | 1 | 1 | |
24 | Nẹp cẳng tay | Bộ/2 cái | 1 | 1 | 1 | |
25 | Nẹp đùi | Bộ/2 cái | 1 | 1 | 2 | |
26 | Nẹp cẳng chân | Bộ/2 cái | 1 | 1 | 2 | |
27 | Túi y tế (túi cứu thương lớn) | Cái | 1 | 1 | 1 |
(*) Ghi chú: Từ mục 23 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
⭐⭐⭐Thông qua bài viết này, hy vọng đã giải đáp được thắc mắc về Túi Sơ Cấp Cứu Y Tế Loại C là gì dành cho bạn. Nếu có bất kỳ thắc mắc về bình chữa cháy hoặc muốn đặt hàng, báo giá cụ thể với số lượng lớn hay thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy thì bạn hãy liên hệ với ✔️⭐PCCC NIỀM TIN VIỆT qua website: https://pcccniemtinviet.com hoặc số hotline: 👉☎ 0933 873 114 (Zalo/Call) - 0933 878 114 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Mọi chi tiết mua hàng liên hệ :
CÔNG TY TNHH TM DV PCCC NIỀM TIN VIỆT
Địa chỉ : 124/26 Phan Huy Ích, P.15, Q.Tân Bình, TPHCM
Hotline : ☎ 0933 873 114 (Zalo/Call) - 0933 878 114
Email : pcccniemtinviet@gmail.com
website: https://pcccniemtinviet.com
Xem thêm